Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Yaris Cross Xăng : | 650.000.000 ₫ |
Yaris Cross Hybrid: | 765.000.000 ₫ |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH YARIS CROSS 2024
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 437.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 340.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
*Lưu ý: Bảng giá lăn bánh này là tạm tính, Quý Khách liên hệ với Hotline kinh doanh: 0869 429 712 để nhận giảm giá tốt nhất.
Ngày 19/9, Toyota ra mắt Yaris Cross tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe gầm cao cỡ B nhập khẩu chính hãng Indonesia, mở rộng thêm dòng sản phẩm SUV của Toyota. Hãng xe Nhật Bản định vị Yaris Cross nằm giữa Raize và Corolla Cross. Trong phân khúc crossover cỡ B, Yaris Cross cạnh tranh với những đối thủ như Hyundai Creta, Honda HR-V, Kia Seltos, Mazda CX-3, MG ZS, Nissan Kicks và sắp tới là Mitsubishi Xforce.
Bảng giá xe Toyota Yaris Cross 2023 | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Yaris Cross Xăng | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 662 |
Trắng ngọc trai | 658 | |
Đen | 650 | |
Yaris Cross Hybrid | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 777 |
Trắng ngọc trai | 773 | |
Đen | 765 |
Sự xuất hiện của Toyota Yaris Cross 2023 như làn gió mới trong phân khúc xe gầm cao cỡ B. Những đường nét tổng thể của Yaris Cross khá tương đồng với “đàn anh” Toyota Corolla Cross và RAV4 với nhiều điểm nhấn ấn tượng.
Đầu xe Toyota Yaris Cross 2023 mang phong cách SUV mạnh mẽ và trẻ trung. Lưới tản nhiệt to bản với họa tiết hình chữ nhật xếp lớp. Cụm đèn chiếu sáng vuốt nhọn thanh mảnh. Toàn bộ các chi tiết ở phần đầu đều bố trí theo phương ngang càng làm tăng nét hầm hố cá tính cho mặt ca lăng.
Đầu xe Toyota Yaris Cross 2023 mang phong cách SUV mạnh mẽ và trẻ trung
Hệ thống đèn trước dạng LED đi kèm dải đèn định vị ban ngày LED vuốt ngang cạnh trên. Đèn trên xe còn được trang bị tính năng tự động/bật tắt và đèn pha tự động.
Đèn sương mù Toyota Yaris Cross 2023 nằm lọt lòng trong 2 hốc đầu xe. Cản trước thiết kế khá dày dặn, được đặt ở vị trí khá cao tương tự RAV4.
Tiến sang bên hông, ô tô Toyota Yaris Cross 2023 ghi điểm với kiểu dáng đặc trưng của dòng crossover. Những đường gân dập nổi càng làm tôn lên hình thể bệ vệ, tạo cảm giác thể thao, năng động. Bên dưới là vòm bánh xe cỡ lớn sơn màu đen tương phản với màu thân xe.
Toyota Yaris Cross 2023 ghi điểm với kiểu dáng đặc trưng của dòng crossover
Cửa kính xe sơn đen, bọc bên ngoài là dải viền chrome vuốt dài đến tận cuối trụ C. Phía trên có thanh giá nóc và ăng ten vây cá. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Gương chiếu hậu nằm chung ở trụ C tích hợp đầy đủ các chức như chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ.
Nâng đỡ toàn bộ thân trên của Toyota Yaris Cross 2023 là bộ mâm phay xước, phối 2 tone màu đậm chất thể thao. Ở bản thường dùng lazang hợp kim 17 inch. Còn bản Hybrid dùng lazang hợp kim kích thước 18 inch.
Đuôi xe Toyota Yaris Cross 2023 tiếp tục thể hiện phong cách nam tính với những đường nhấn nhá góc cạnh. Cụm đèn hậu LED thanh mảnh nằm gọn sang 2 bên hông. Cản sau sử dụng tấm ốp bạc tăng thêm vẻ cứng cáp và khỏe khoắn.
Đuôi xe Toyota Yaris Cross 2023 nam tính với những đường nhấn nhá góc cạnh
Toyota Yaris Cross có 4 màu: trắng ngọc trai, đen, cam, xanh lam.
Thiết kế bên trong Toyota Yaris Cross 2023 được bố trí khoa học, đầy tính thực dụng. Khu vực taplo phân tách thành 2 tầng. Các chi tiết tại đây vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu nhưng được chăm chút tỉ mỉ cho cảm giác tương đối cao cấp.
Với kích thước ở mức tương đối, Toyota Yaris Cross 2023 đem đến không gian nội thất đủ dùng cho cả hai hàng ghế. Hệ thống ghế bọc da, khâu chỉ màu tương phản.
Hàng ghế trước Yaris Cross thiết kế ôm lấy thân người, có tính năng chỉnh điện cao thấp. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Tuy vậy hãng lại không trang bị bệ tỳ tay trung tâm nên nếu di chuyển trong thời gian lâu sẽ khiến người dùng hơi bất tiện.
Hàng ghế sau có đủ 3 tựa đầu. Trần xe khá thoáng, khoảng để chân tương đối dễ chịu do đó người cao trên 1,7 m khi ngồi ở hàng ghế này vẫn cảm thấy thoải mái.
Hàng ghế sau Toyota Yaris Cross 2023 có khoảng để chân tương đối dễ chịu
Khoang hành lý phía sau của Toyota Yaris Cross bản máy xăng có dung tích 458 lít và với bản hybrid là 452 lít.
Vô lăng trên Toyota Yaris Cross 2023 được “kế thừa nguyên xi” bản hatchback. Vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp các phím điều khiển chức năng. Phía sau vô lăng là lẫy chuyển số.
Cụm đồng hồ Toyota Yaris Cross sử dụng loại analog truyền thống kết hợp màn hình đa thông tin 7 inch cho phép hiển thị đầy đủ thông tin về tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu…
Bên cạnh đó Toyota Yaris Cross còn được trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ lái như chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Đặc biệt xe còn có thêm phanh đỗ điện tử và chức năng giữ phanh tự động. Đây là điểm “ăn tiền” không phải xe nào trong phân khúc cũng có.
Về hệ thống giải trí, Toyota Yaris Cross được trang bị màn hình giải trí 9 inch, độ phân giải cao. Xe hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua Apple CarPlay/Android Auto.
Toyota Yaris Cross sử dụng điều hòa tự động 2 vùng. Cả hai phiên bản đều có cửa gió cho hàng ghế sau.
Ngoài ra, một số tính năng tiện ích của Yaris Cross có thể kể đến như sạc không dây, đèn trang trí nội thất LED đổi màu, cửa sổ trời, cốp điện tích hợp mở cốp rảnh tay…
Yaris Cross phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu, hãng con Toyota. Những mẫu xe Toyota đã bán ở Việt Nam dùng nền tảng DNGA là Raize, Avanza, Veloz. Trong khi đó Yaris Cross ở châu Âu sử dụng khung gầm TNGA của Toyota. Khoảng sáng gầm Yaris Cross là 210 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5,2 m, ngắn nhất phân khúc.
Bản máy xăng lắp động cơ 1.5 công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Bản hybrid kết hợp giữa máy xăng 1.5 (công suất 90 mã lực và mô-men xoắn 121 Nm) với một môtơ điện (công suất 79 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm). Cả hai cùng sử dụng hộp số CVT, riêng bản hybrid có chế độ lái thuần điện và kèm pin lithium-ion.
Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp của Yaris Cross ở mức 5,95 lít/100 km bản máy xăng và 3,8 lít/100 km bản hybrid.
Thông số kỹ thuật Yaris Cross | G | S HV |
Động cơ | Xăng 1,5 lít | Hybrid 1,5 lít |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 105 | 89 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 | 121 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | 4 bánh |
Hệ thống treo trước/sau | Có | Có |
Phanh trước/sau | McPherson/Bán phụ thuộc | |
Dung tích bình xăng (lít) | Đĩa/Đĩa |
Yaris Cross trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.
Trang bị an toàn Yaris Cross | |
Túi khí | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Cảm biến trước/sau | Có |
Camera 360 độ | Có |
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.310 x 1.770 x 1.615 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 471 | 466 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 | 1.285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.575 | 1.705 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
La-zăng | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Kích thước lốp | 215/55R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
Đèn chiếu gần/xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn chào mừng | |
Mở cửa thông minh với cảm ứng trên tay nắm cửa phía trước | Có | |
Ăng ten | Vây cá mập | |
Gạt mưa | Gián đoạn | |
Cốp điều khiển điện, tích hợp cảm biến đá cốp | Không | Có |
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | ||
Vô lăng | Chất liệu | Da | |
Kiểu dáng | 3 chấu | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Tích hợp phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Lọa đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT | ||
Kính trần xe toàn cảnh | Không | Tấm che nắng điều khiển điện | |
Đèn trang trí khoang lái | Có, điều chỉnh màu sắc | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | ||
Kết nối với điện thoại thông minh | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Loa cao cấp | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Cổng sạc USB phía sau | 2 USB type C | ||
Khóa cửa điện | Có, cảm biến tốc độ | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Hệ thống sạc không dây | Có | ||
Cốp điều khiển điện và mở cốp rảnh tay | Không | Có |
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid | ||
Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VEX | ||
Số xi-lanh | 4 xi-lanh | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.198 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | |||
Công suất tối đa (mã lực) | 105 | 90 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 138 | 121 | ||
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | - | 79 | ||
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm) | - | 141 | ||
Pin | - | Lithium-ion | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | |||
Chế độ lái | Eco, Normal, Power | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp kép D-CVT | Số tự động vô cấp CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 5,1 | 3,93 | |
Kết hợp | 5,95 | 3,8 | ||
Trong đô thị | 7,41 | 3,56 |
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Có | |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA | Có | |
Kiểm soát vận hành chân ga PMC | Có | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành FDA | Có | |
Đèn chiếu xa tự động AHB | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động ACC | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau | Có | |
Túi khí | 6 |